Thành phần: Bột whey khử khoáng (từ sữa bò), hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu hoa hướng dương), sữa bột tách béo (từ sữa bò), lactose, maltodextrin, các khoáng chất (Calcium carbonate, Potassium chloride, Calcium phosphate, Potassium phosphate, Sodium chloride, Magnesium sulphate, Zinc sulphate, Potassium citrate, Ferric diphosphate (pyrophosphate), Sodium selenite, Copper sulphate, Potassium iodide, Manganese (II) sulphate), dầu cá, Choline (Choline bitartrate), chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), Vitamin C (L-Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate), Vitamin E (DL-alpha-Tocopheryl acetate), Vitamin A (Retinyl acetate), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Niacin (Nicotinamide), Pantothenic acid (Calcium-D-pantothenate), Biotin (D-Biotin), Vitamin K1 (Phytomenadione), Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B12 (Cyanocobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), L-phenylalanine, L-Tryptophan, Carnitine (L-Carnitine tartrate), Taurine, Inositols (Myo-Inositol), chất chống oxi hóa (Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)).
Thông tin dinh dưỡng
Thành phần |
Đơn vị tính |
/100 g |
/100 ml |
Năng lượng |
kJ |
2138 |
276 |
|
kcal |
511 |
65,9 |
Chất béo |
g |
26,5 |
3,42 |
Các acid béo bão hòa |
g |
10,6 |
1,37 |
Linoleic acid |
mg |
3500 |
425 |
α-Linolenic acid |
mg |
360 |
46,4 |
Docosahexaenoic acid (DHA) |
mg |
127 |
16,4 |
Carbohydrate |
g |
57,7 |
7,44 |
Đường |
g |
53,8 |
6,94 |
Lactose |
g |
53 |
6,84 |
Protein |
g |
10,4 |
1,34 |
Các vitamin |
|
|
|
Vitamin A |
µg |
420 |
54,2 |
Vitamin D3 |
µg |
11,5 |
1,48 |
Vitamin B1 |
µg |
500 |
65 |
Vitamin B2 |
µg |
1000 |
129 |
Niacin |
µg |
3700 |
480 |
Pantothenic acid |
µg |
4000 |
520 |
Vitamin B6 |
µg |
400 |
51,6 |
Biotin |
µg |
14 |
1,81 |
Vitamin B9 |
µg |
110 |
14,2 |
Vitamin B12 |
µg |
1,3 |
0,17 |
Vitamin C |
mg |
75 |
9,68 |
Vitamin K1 |
µg |
40 |
5,16 |
Vitamin E |
mg |
11 |
1,42 |
Các khoáng chất |
|
|
|
Natri |
mg |
180 |
23,2 |
Kali |
mg |
565 |
72,9 |
Chloride |
mg |
415 |
53,5 |
Canxi |
mg |
430 |
55,5 |
Phospho |
mg |
285 |
36,8 |
Magie |
mg |
42 |
5,42 |
Sắt |
mg |
4,2 |
0,54 |
Kẽm |
mg |
3,7 |
0,48 |
Đồng |
µg |
385 |
49,7 |
Iot |
µg |
100 |
12,9 |
Selen |
µg |
25 |
3,23 |
Mangan |
µg |
70 |
9,03 |
Fluor |
µg |
511 |
65,9 |
Chất dinh dưỡng khác |
|
|
|
Taurine |
mg |
38 |
4,9 |
Carnitine |
mg |
11 |
1,42 |
Choline |
mg |
170 |
21,9 |
Inositol |
mg |
38 |
4,9 |
Các giá trị dinh dưỡng có thể có những thay đổi bình thường xảy ra khi sử dụng cùng các sản phẩm tự nhiên.
Hướng dẫn cách pha:
Khi chuẩn bị pha sữa cho trẻ, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn. Rửa thật kỹ dụng cụ pha chế, cốc hoặc bình trước khi cho trẻ ăn. Chuẩn bị bình hoặc cốc đã tiệt trùng theo hướng dẫn trước mỗi bữa ăn, cho trẻ ăn ngay và không sử dụng lại bất kỳ phần sữa thừa nào. Việc chuẩn bị và bảo quản không đúng cách có thể gây hại cho sức khỏe của trẻ.
Bước 1: Rửa sạch tất cả các dụng cụ pha bình hoặc cốc, thìa bằng xà phòng.
Bước 2: Rửa lại dưới vòi nước chảy và đun sôi trong 5 phút. Đồng thời đun sôi lượng nước vừa đủ bằng nồi riêng. Để nguội đến khoảng 50οC, sau đó rót khoảng phân nửa lượng nước vào bình hoặc cốc đã được tiệt trùng.
Bước 3: Mở gói bột và cho vào bình hoặc cốc theo hướng dẫn.
Bước 4: Lắc nhẹ và khuấy đều để hòa tan. Cho tiếp lượng nước còn lại vào, tiếp tục lắc và khuấy cho bột hòa tan hoàn toàn.
Bước 5: Kiểm tra lại nhiệt độ của sản phẩm đã pha (37°C) trước khi cho trẻ uống.
Đối tượng sử dụng: Trẻ em từ 0 - 6 tháng tuổi
Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không để gần chất có mùi, không để trong tủ lạnh. Đóng kín gói sau khi sử dụng và dùng sản phẩm trong vòng 3 tuần sau khi mở gói.
Không sử dụng sản phẩm quá hạn sử dụng.
Quy cách: Hộp 1 gói x 400 g; Hộp 20 gói x 13 g; Hộp 30 gói x 13 g; Hộp 20 gói x 17 g; Hộp 30 gói x 17 g; Hộp 20 gói x 22 g; Hộp 30 gói x 22 g; Hộp 20 gói x 26 g; Hộp 30 gói x 26 g; Hộp 20 gói x 30 g; Hộp 30 gói x 30 g.
Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
CBSP số: 28/2024/ĐKSP